Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Phi Công, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thế Công, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Đấu, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Công Độ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Công Giáo, nguyên quán Yên Thành - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Công Hảo, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Hốc, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh