Nguyên quán Minh Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Khuy, nguyên quán Minh Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Hồng Mão, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên - An Giang, sinh 1935, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Nam, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Ngung, nguyên quán Dân Chủ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 2/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhãn, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhiên, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhung, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhụy, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh