Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ba Thầy Chúc, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chúc, nguyên quán Cao Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trọng Chúc, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Hồng - Văn Long - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chúc, nguyên quán Lạc Hồng - Văn Long - Hải Hưng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chúc, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Duy Chúc, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chúc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Cúc - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chúc, nguyên quán Thanh Cúc - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đình Chúc, nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh