Nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Tề, nguyên quán Thuỵ Minh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Thám, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trầm Lãng
Liệt sĩ Vũ Quang Thấm, nguyên quán Trầm Lãng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Thanh, nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Quang Thiên, nguyên quán Vân Nam - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thiên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thiện, nguyên quán Quyết Tiến - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thoại, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Thuỳ, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Trung, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị