Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/16/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Hoà - Xã An Hòa - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vũ, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Vũ, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An