Nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thiên, nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thiện, nguyên quán Quyết Tiến - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Thoại, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Thuỳ, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Quang Trí, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thủy - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ vũ Quang Trung, nguyên quán Khánh Thủy - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Trung, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quang Tục, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Tùng, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh