Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Việt, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Việt, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Màu A - Trấn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Quang Vinh, nguyên quán Màu A - Trấn Yên - Bắc Thái, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Vĩnh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Quang, nguyên quán An Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang An, nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Bính, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Em - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Quang Bình, nguyên quán Vũ Em - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh