Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Phùng Thuật, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuật, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thuật, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Thuật, nguyên quán An Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đức Thuật, nguyên quán Thái Đinh - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thuật, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuật, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị