Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Liên Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Lý Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tây - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn (Thành) Chiến, nguyên quán Hoàng Tây - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Lý Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu
Liệt sĩ Vũ Văn Chiêu, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn chiều, nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh hi sinh 09 - 10 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chiểu, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị