Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vi Văn Biên, nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Bộ, nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Cẩm, nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Châu, nguyên quán Đồng Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Chúc, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán .. - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Chuyên, nguyên quán .. - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Cồ, nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh