Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Glei - Thị trấn Đắk Glei - Huyện Đắk Glei - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Mà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Trung - Xã Nghĩa Trung - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hạnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán 36 khối 72 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh