Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lãnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán Thanh Bình Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ
Liệt sĩ Lê Hữu Lanh, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ hi sinh 9/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Lành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lánh, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lành, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lãnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngũ - Cầu Kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Lê Văn Lãnh, nguyên quán Tam Ngũ - Cầu Kè - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lảnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị