Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa Hiệp Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lưu Đại Quỳnh, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Quỳnh, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị