Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị