Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thành, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 27/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thành, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán Văn Phú - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Đình Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Đình Thành, nguyên quán Phú Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Đình Thành, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đình Thành, nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai