Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Chí Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán Chí Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương, sinh 1369, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Đăng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Đăng, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Văn Cống, nguyên quán Văn Phú - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đăng Văn Đon, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐĂNG VĂN HIẾU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Hoà, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị