Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Quỳ Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán Yên Lân - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hi sinh 14/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sĩ Khuê, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuê, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1928, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai