Nguyên quán Sơn La - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Ngọc Inh, nguyên quán Sơn La - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 12/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khá, nguyên quán Tích phú đại hiệp - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khanh, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - TX Hà Sơn Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liễn, nguyên quán Tân Phong - TX Hà Sơn Bình - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 12/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liêu, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Luật, nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An