Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiểu, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Hiểu, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiểu, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiểu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiểu, nguyên quán Trực Đại - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Hiểu (Xuân Hùng), nguyên quán Số 129 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 15 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hiểu Hương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiểu, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Hiểu Sen, nguyên quán Yên Đường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị