Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Sở, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sở, nguyên quán Lý Học - Vĩnh Bảo - TP Hải Phòng hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Thế Sở, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 4/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Khổng Đức Sở, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Châu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sở, nguyên quán An Châu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sở, nguyên quán Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Sở Đông, nguyên quán Hưng Phước - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1941, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước