Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Thái, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 06/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Niệm - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Thấn, nguyên quán Vĩnh Niệm - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Văn Thắng, nguyên quán Phú Yên - Nam Hà, sinh 1956, hi sinh 1/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thanh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Quặng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Thành, nguyên quán đông Quặng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Thê, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 05/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Đặng Văn Thẹo (Thanh), nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1945, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương