Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương Diên, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Diên, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Lâm
Liệt sĩ Lê Quang Diên, nguyên quán Phương Lâm hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Đại Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Diên (Viễn), nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Diên, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Diên, nguyên quán Cẩm Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh