Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiến, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 01/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thạnh
Liệt sĩ NGUYỄN KIẾN, nguyên quán Tam Thạnh hi sinh 22/09/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kiến, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thạnh - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Kiến, nguyên quán Tam Thạnh - Quảng Nam hi sinh 22/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kiến, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiến, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 11/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần kiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại -