Nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Kế, nguyên quán Sơn Bàng - Thành Công - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kế Toại, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thiết Kế, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thiết Kế, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kế, nguyên quán Thủy Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đức Kế, nguyên quán Nga Thắng - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương