Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Đại Cương - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An, sinh 1921, hi sinh 3/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lăng, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Lăng, nguyên quán Cẩm Tuyến - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Lăng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Chí Lăng, nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Lăng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An