Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Khác, sinh 1954, hi sinh 18/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Minh, nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Nghiệp, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai