Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luỹ, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 24/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 24/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 21 Lỗ 9 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán Số 21 Lỗ 9 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ngoạn, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Nha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Oanh, nguyên quán Hiệp Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 8/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước