Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lạc, nguyên quán Đông Thang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lai, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lan, nguyên quán Xuyên Lam - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lạn, nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị