Nguyên quán Đông Lưu - Đông Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vy Tiên Điu, nguyên quán Đông Lưu - Đông Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Qúy Hương - QuÝ Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiên Dương, nguyên quán Qúy Hương - QuÝ Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Dương, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Hiến, nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Linh Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiên Học, nguyên quán Linh Bắc - Hà Tây hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiên Minh, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiên Ninh, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Tiên Phong, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa