Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Huyên, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng T Huyên, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Huyên, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Huyên, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Mạnh Huyên, nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hóa - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Huyên, nguyên quán Thiệu Hóa - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh E10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh