Nguyên quán Số 30 - Kỳ Hữu - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Số 30 - Kỳ Hữu - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mão, nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Vĩnh Khế - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mão, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Mão, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An