Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu 1 - TX Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Khu 1 - TX Yên Bái - Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang Vinh, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Quang Vinh, nguyên quán Hải Thạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước