Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Thừa Hành, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Bến Tre hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thừa Cận, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Thừa Củ, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 3/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Thừa Hành, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Bến Tre hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Thừa Hướng, nguyên quán Mỹ Xuyên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Triệu Thừa Phúc, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 4/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Thừa, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu Thừa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn ái Thừa, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thừa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị