Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Đinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đinh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ban Cương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đinh, nguyên quán Ban Cương - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng đại - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Đỉnh, nguyên quán Quảng đại - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Đồng, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Dũng, nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Được, nguyên quán Thiệu Toán - Thanh Hóa hi sinh 14/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị