Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 1 Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Khối 1 Phường Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Kiểm, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Xuân Kiên, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Kỹ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đức - Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lai, nguyên quán Yên Đức - Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Lâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liễu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 11/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị