Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Ái, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 29/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Bác Ái, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn ái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang ái, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Lê Thị Ái, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn ái, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Ái, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị