Nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Thái Giãng, nguyên quán Đông Nhuận - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Giang, nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Giàng, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê kim Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Minh giảng, nguyên quán Hàm Phú - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Giang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Giang, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Giang, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Giảng, nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương