Nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Dương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đình, nguyên quán Thuỷ Dương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đoàn, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đức, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Dung, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Duy, nguyên quán Tả Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Đình Giao, nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Giáp, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Hàm, nguyên quán Số 59 Minh Khai - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị