Nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Phúc Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đức Nhãn, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1933, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Luông - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Nhịnh, nguyên quán Ngô Luông - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tr.Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Phinh, nguyên quán Tr.Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 17/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Phụ, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương