Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bính, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Bính, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bính, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bính, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bính, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Bính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 04/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bính, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 18/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị