Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi N Ngọc, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ngọc, nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhâm, nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phẳng, nguyên quán Đồng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phi, nguyên quán Hưng Long - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm đôi - Ngọc mỹ - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phiễn, nguyên quán Xóm đôi - Ngọc mỹ - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh