Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ngân, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Sỹ Ngọc, nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán Hà Nam hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hồng Ngọc, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán Thuỵ Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Bình Định - Kiến Vương - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi N Ngọc, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ngọc, nguyên quán Vĩnh Khê - Quảng Ninh hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Ngọc, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An