Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hàn, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG HÀNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hào, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Hiêu, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bảo - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Hiếu, nguyên quán Văn Bảo - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 14/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Hòa, nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang Hồng, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh