Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế quang việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế công giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế quang pháp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại thuỷ thanh - Xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế thị út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chế thị thảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1957, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Xuân Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thọ chế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương long - Phường Hương Long - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Hùng Quan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế ngọc sn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long