Nguyên quán Chí Linh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Mạnh Tuyển, nguyên quán Chí Linh - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Tuyển, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Danh Tuyển, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tuyển, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tuyển, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bãi Ổi - Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Tuyển, nguyên quán Bãi Ổi - Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Đình Tuyển, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyển, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyển, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lủng - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyển, nguyên quán Xuân Lủng - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị