Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Văn Bàng, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc
Liệt sĩ Băng Hữu Đường, nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bàng Kim Hòe, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - ag7/4/68
Liệt sĩ Bằng Văn Thơ, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - ag7/4/68 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Bằng Bào, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sơn Bằng, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Trọng Bằng, nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Băng, nguyên quán Duyên Hải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương