Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 14 N Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Đội 14 N Trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hóa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Xuân Hóa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 30/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1941, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 05 - 03 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An