Nguyên quán Văn Chấn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Huy Phong, nguyên quán Văn Chấn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trái - Ân Thy - Hải Hưng
Liệt sĩ Cù Quang Phúc, nguyên quán Nguyễn Trái - Ân Thy - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 14 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quán Ba - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Cù Sèo Phúng, nguyên quán Quán Ba - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cù Quang Quý, nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ tiết - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cù Văn Quyền, nguyên quán Cổ tiết - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Huy Sanh, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Pham - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Ngọc Sơn, nguyên quán Đại Pham - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cù Quang Tạo, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1968, hi sinh 02/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh