Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thanh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Hồng Thanh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhung, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Những, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Công Nhung, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhung, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trung - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Nhung, nguyên quán Bình Trung - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Đình Nhung, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giảng Đình Nhung, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 02.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh