Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quy Cách, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Quy, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thủy - Hòa Bình hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Quy, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Kim Quy, nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Quy, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Quy, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quy Nhơn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Quy, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai